Giá Rèm cầu vồng bao nhiêu tiền 1m2, Bảng giá màn cầu vồng 2024

Giá Rèm cầu vồng trên thị trường bao nhiêu tiền 1m. Rèm cầu vồng hay còn được biết đến với tên gọi rèm cuốn Hàn Quốc, đang trở thành một trong những lựa chọn phổ biến cho việc trang trí rèm cửa tại Việt Nam.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về cấu trúc và chi phí lắp đặt của rèm cầu vồng, để giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này. Nhờ đó, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích khi quyết định sử dụng rèm cầu vồng cho không gian sống của mình

Bảng giá rèm cầu vồng eco blinds

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2 (VNĐ) XUẤT XỨ
MEDUSA ( mẫu mới ) MA-01 → MA-04 672 Korea
ELCIELO ( mẫu mới ) EC-01 → EC-04 910 Korea
ESPACIO ( mẫu mới ) EP-01 → EP-04 935 Korea
ELLA ( mẫu mới ) EL-01 → EL-04 595 Korea
CASCATA ( mẫu mới ) CA-01 → CA-04 575 Korea
ARENA AN-01 → AN-04 625 Korea
BASIC BS-01 → BS-10 535 Korea
CHARM OF NATURAL ZH-01 → ZH-09 1260 Trung Quốc
ATHENA AT-01 → AT-04 1240 Korea
VENUS VS-01 → VS-04 1240 Korea
SUPER BENITA SBT-01 → SBT-04 1275 Korea
JASMIN JM-01 → JM-06 1218 Korea
BONO BN-01 → BN-04 1218 Korea
CLOVER CV-01 → CV-05 1218 Korea
BONITA BT-01 → BT-05 1252 Korea
LEO LO-01 → LO-05 1210 Korea
LIBRA LB-01 → LB-05 1210 Korea
CLAUDIA CL-01 → CL-04 1176 Korea
LAUSANNE LS-01 → LS-04 1134 Korea
FETRA FT-01 → FT-04 1166 Korea
EVERLYN VN-01 → VN-04 1134 Korea
PORSCHE PO-01 → PO-04 1134 Korea
VALENINO VT-01 → VT-05 1102 Korea
NOVA NV-01 → NV-05 1134 Korea
KALI KL-01 → KL-04 1070 Korea
VICTORIA VA-01 → VA-04 1028 Korea
SYDNEY SN-01 → SN-04 1028 Korea
NICE NC-01 → NC-04 1028 Korea
COSMO CS-01 → CS-05 1037 Korea
GALAXY GL-01 → GL-05 961 Korea
BIJOU BJ-01 → BJ-06 861 Korea
GRACE GR-01 → GR-05 861 Korea
HERA HR-01 → HR-04 862 Korea
SOFIA SF-01 → SF-04 788 Korea
ESCO ES-01 → ES-04 734 Korea
NATURAL NT-01 → NT-12 640 Korea
LUNA ( mẫu mới ) LN-01 → LN-04 635 Korea
MOTANA MT-01 → MT-04 650 Korea
AMOR AR-01 → AR-04 865 Korea
REGALO RL-01 → RL-04 880

Bảng giá rèm cầu vồng của Modero Blinds – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2 (VNĐ) XUẤT XỨ
OLIVIA VA951 → VA955 1246 Korea
AQUA AQ961 → AQ965 798 Korea
BASIC BS1mẫu mới → BS1015 546 Korea
KARON FR KO 801 → KO 804 1350 Korea
KARON NON FR KO 801 → KO 804 1185 Korea
MONTANA FR MO 1111 → MO 1116 1030 Korea
CASA FR CS 1121 → CS 1124 1030 Korea
EVELYN VN421 → VN423 1432 Korea
STELLA ST621 → ST624 1391 Korea
ECLIPSE EL441 → EL443 1298 Korea
PORSCHE PO351 → PO354 1318 Korea
APOLLO AP 461 → AP 463 1318 Korea
NABOLI NP601 → NP605 1288 Korea
CLAUDIA CL141 → CL145 1267 Korea
VICTORIA VT471 → VT473 1226 Korea
OSCAR OS631 → OS635 1195 Korea
TIVOLI TV641 → TV643 1195 Korea
EL PASO EP971 → EP974 1185 Korea
NICE NC161 → NC164 1082 Korea
SYDNEY SN331 → SN333 1030 Korea
BALI BL341 → BL345 1030 Korea
SLOPE SE591 → SE594 1019 Korea
GENEVA GE701 → GE704 1019 Korea
LIME LM931 → LM935 1009 Korea
SOFIA SF481 → SF484 998 Korea
VERONA NA991 → NA994 998 Korea
ELLA EL131 → EL135 978 Korea
MICHELA MC1171 → MC1175 967 Korea
PAOLA PA661 → PA664 967 Korea
CARMEN CM841 → CM843 946 Korea
FLAVIA FV581 → FV585 926 Korea
JANE JA651 → JA655 915 Korea
ROLAND RD451 → RD455 905 Korea
CATANIA CN981 → CN985 905 Korea
NICOLE CE151 → CE154 874 Korea
ISABEL IS361 → IS366 863 Korea
ARENA AN711 → AN714 853 Korea
MODENA DA 1181 → DA 1186 820 Korea
MARBLE MA671 → MA674 1040 Korea
LAVENDER LE491 → LE494 1040 Korea
DOLCE DL681 → DL684 860 Korea
CRYSTAL CR721 → CR724 967 Korea
CUTIE CT301 → CT304 946 Korea
BENTLEY BT511 → BT515 926 Korea
SUNNIVA SV311 → SV314 915 Korea
PEARL PE731 → PE734 894 Korea
GIOVANNI GN501 → GN505 790 Korea
HILLARY HY741 → HY744 863 Korea
ALICE AE521 → AE525 819 Korea
VENICE IC321 → IC324 789 Korea
MODICA MI401 → MI406 798 Korea
VENEZIA VZ751 → VZ755 788 Korea
BONDI BD531 → BD534 788 Korea
ANGELA AG831 → AG838 746 Korea
CLARA LA781 → LA785 690

Bảng báo giá rèm cầu vồng SK Blinds

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐVT
ĐƠN GIÁ ( VNĐ)
HUGO (mẫu mới) HG521 → HG524 M2 1240
CHARM (mẫu mới) CA831 → CA 834 M2 1200
OSCAR (mẫu mới) OS311 → OS314 M2 1180
JACOP (mẫu mới) JB501 → JB504 M2 1120
JULIA (mẫu mới) JL301 → JL304 M2 1100
LEO (mẫu mới) LE611 → LE614 M2 1080
MORGAN (mẫu mới) MG411 → MG 414 M2 1050
TOMY (mẫu mới) TM401 → TM404 M2 980
OASIS (mẫu mới) AS751 → AS755 M2 960
VALENINO (mẫu mới) VL461 → VL464 M2 940
GEN (mẫu mới) GE651 → GE656 M2 920
SUN FLARE (mẫu mới) SF861 → SF865 M2 910
MALTA (mẫu mới) MA781→ MA785 M2 900
CHILDREN (mẫu mới) CE777 → CE779 M2 890
AMUR (mẫu mới) AM541 → AM545 M2 880
COCO (mẫu mới) CO421 → CO424 M2 870
NOVA (mẫu mới) NV 671 → NV 674 M2 860
PARANA (mẫu mới) PA551 → PA557 M2 850
OLIVER OL741 → OL744 M2 960
FLOWER FW532 → FW534 M2 830
ETHAN ET731 → ET734 M2 880
EMILY EM701 → EM704 M2 810
DALIN DA761 → DA766 M2 820
CHERYL CH641 → CH644 M2 840
ROSE (mẫu mới) RS821 → RS823 M2 790
HELEN (mẫu mới) HL 444 → HL446 M2 770
DENALI (mẫu mới) DM621 → DM624 M2 760
VEGA (mẫu mới) VG221 → VG224 M2 770
DIAMOND DM621 → DM624 M2 740
NOLAN (mẫu mới) NL666 → NL669 M2 730
VITOR (mẫu mới) VT241 → VT244 M2 725
LOUIS (mẫu mới) LO151 → LO154 M2 715
FREDDY (mẫu mới) FR332 → FR335 M2 720
ESLA (mẫu mới) EL251 – EL256 M2 710
MAKALU ( mẫu mới ) MK363 → MK367 M2 680
WILD NATURAL WN211 → WN214 M2 700
NATURAL AL200 → AL209 M2 660
SHARON SR261 – SR 264 M2 675
CAIRO CR230 → CR239 M2 650
LOGAN LG711 → LG716 M2
xem thêm  Top 20 mẫu rèm cửa sổ phòng ngủ đẹp cản sáng giá tốt nhất

Bảng báo giá rèm cầu vồng STAR Blinds

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM HỆ STANDARD HỆ SIMPLE+ HỆ DIAMOND
BASIC ST001 – ST009 520 520 580
WOOD LOOK ST011 – ST016 620 620 680
RAINBOW ST020 – ST025 720 720 730
CHROME STRIPE ST040 – ST045 900 900 960
SUPER BENITA ST050 – ST054 960 / /
METALLIC ST060 – ST064 920 920 980
LIAM mẫu mới ST1001 – ST1005 760 760 770
LUCSAS mẫu mới ST2001 – ST2004 760 760 780
WAVE mẫu mới ST3001 – ST3004 800 800 860
SANDINO mẫu mới ST4001 – ST4004 860 860 920
PURE I/II mẫu mới ST5001 – ST5008 760 760 820
NORDEN mẫu mới ST6001 -ST6003 920 920 980
CHARMING mẫu mới ST8001 – ST8004 1100 1100 1160
UNIK mẫu mới ST8101 – ST8104 1100 1100 1160
POLAR mẫu mới ST8201 – ST8204 1100 1100 1160
ROYAL mẫu mới ST9001 – ST9004 1160 1160 1220
EX CELLENT mẫu mới ST9101 – ST9104 1160 1160 1220

Bảng báo giá rèm cầu vồng TRIPLE SHADE – ECO Blinds

hinh-rem-cau-vong-han-quoc (16)

Tên sản phẩm Mã sản phẩm ĐƠN GIÁ xuất xứ
CHARM OF NATURAL SH-01 → SH-09 1180 Korea
SUNDRESS SD-01 → SD-04 960 Korea
ECOLUX SENSE PLUS ES-01 → ES-04 960 Korea

Bảng báo giá rèm cầu vồng TRIPLE SHADE – MODERO BLINDS

hinh-rem-cau-vong-han-quoc (9)

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2 (1mẫu mới VNĐ) XUẤT XỨ
SHANGRI-LA (chống sáng) SG381 → SG383 1352 Korea
PICASSO PC210 → PC213 1252 Korea
INNOVISION TI181 → TI183 1221 Korea
INNOCENCE IN121 → IN123 1221 Korea
TRIPLE 80 NT191 → NT193 1144 Korea
TRIPLE DIMOUT (chống sáng) TB171 → TB173 1331 Korea
TRIPLE 55 TS111 → TS115 1019 Korea

Bảng báo giá rèm cầu vồng TRIPLE SHADE – SK BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2 (1mẫu mới VNĐ) XUẤT XỨ
PICASSO (mẫu mới) PS801 → PS804 837 Korea
VICTORIA 75MM VA911 → VA914 675 Korea
BAND CLASSIC BC811 → BC813 810 Korea

Bảng báo giá rèm cầu vồng PADORA WINSUN BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐVT GIÁ
DRAGON (mẫu mới) DG001 – DG003 m2 1.299K
ALANI AL001 – AL006 m2 1.279K
VICTOR (mẫu mới) VT001 – VT003 m2 1,199K
OTIS (mẫu mới) OT001 – OT006 m2 1.059K
SOPHIA (mẫu mới) SP001 – SP006 m2 999K
NOLAN (mẫu mới) NA001 – NA003 m2 989K
ROSE RS001 – RS002 m2 979K
VINCENT (mẫu mới) VIN001 – VIN003 m2 919K
LOUIS (mẫu mới) LU001 – LU003 m2 899K
ELEGANCE EG001 – EG003 m2 879K
LAVENDER (mẫu mới) LD001 – LD003 m2 859K
DOMINIC DN001 – DN003 m2 819K
BALI BL001 – BL003 m2 799K
CASPER (mẫu mới) CP001 – CP004 m2 759K
EMILY (mẫu mới) EL001 – EL003 m2 739K
WOODLOOK II mẫu mới WE001 – WE003 m2 699K
WOODLOOK II (mẫu mới) WL001 – WL006 m2 699K
MODICA (mẫu mới) MC001 – MC003 m2 689K
JONATHAN JT001 – JT003 m2 689K
WOODLOOK I (WATER RESISTANT, FIRE FIGHTING) WL010 – WL012 m2 629K
WOODLOOK WL013 – WL018 m2 599K
BASIC BS100 – BS108 m2 519K

Bảng báo giá rèm cầu vồng KT BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐVT GIÁ
Milano M01-M05 – 280cm m2 880K
Woody W26-W30 – 280cm m2 600K
Hera H21-H25 – 280cm m2 580K
Galaxy G11-G14 – 280cm m2 640K
Teco T36-39 – 280cm m2 640K
Dolce D31-D37 – 280cm m2 530K
Xander X61-X65 – 280cm m2 530K
Bali B06-B09 – 280cm m2 790K
Luna L41-L44 – 280cm m2 790K
Pastel P66-P70 – 280cm m2 460K
Carnival C48, C48, C50 – 280cm m2 500K
Aurora A71-74 – 300cm m2 790K
Crystal CR76-CR79 – 300cm m2 820K
Melody ME81-84 – 300cm m2 840K
Lisbon Li86-88 – 300cm m2 820K
Elegance E91-94 – 300cm m2 790K
Dolce D56-D59 – 300cm m2 780K
Snug S51-S54 – 300cm m2 780K
Candid CA103-106 – 300cm m2 700K
Natural Look NA95-97 – 300cm m2 790K
Marina MA99-102 – 300cm m2 670K
Panorama PA16-19 – 300cm m2 900K
Timber Look TL107-114 – 300cm m2 660K

Bảng báo giá rèm cầu vồng LQ BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2
RÈM CẦU VỒNG LQ CẢN SÁNG LQ4-1→LQ4-3 1080
RÈM CẦU VỒNG LQ LQ5-1→LQ53 880
RÈM CẦU VỒNG LQ LQ6-1→LQ6-3 880

Bảng báo giá rèm cầu vồng ECO BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2 XUẤT XỨ
MEDUSA ( mẫu mới ) MA-01 → MA-04 672 Korea
ELCIELO ( mẫu mới ) EC-01 → EC-04 910 Korea
ESPACIO ( mẫu mới ) EP-01 → EP-04 935 Korea
ELLA ( mẫu mới ) EL-01 → EL-04 595 Korea
CASCATA ( mẫu mới ) CA-01 → CA-04 575 Korea
ARENA AN-01 → AN-04 625 Korea
BASIC BS-01 → BS-10 535 Korea
CHARM OF NATURAL ZH-01 → ZH-09 1260 Korea
ATHENA AT-01 → AT-04 1240 Korea
VENUS VS-01 → VS-04 1240 Korea
SUPER BENITA SBT-01 → SBT-04 1275 Korea
JASMIN JM-01 → JM-06 1218 Korea
BONO BN-01 → BN-04 1218 Korea
CLOVER CV-01 → CV-05 1218 Korea
BONITA BT-01 → BT-05 1252 Korea
LEO LO-01 → LO-05 1210 Korea
LIBRA LB-01 → LB-05 1210 Korea
CLAUDIA CL-01 → CL-04 1176 Korea
LAUSANNE LS-01 → LS-04 1134 Korea
FETRA FT-01 → FT-04 1166 Korea
EVERLYN VN-01 → VN-04 1134 Korea
PORSCHE PO-01 → PO-04 1134 Korea
VALENINO VT-01 → VT-05 1102 Korea
NOVA NV-01 → NV-05 1134 Korea
KALI KL-01 → KL-04 1070 Korea
VICTORIA VA-01 → VA-04 1028 Korea
SYDNEY SN-01 → SN-04 1028 Korea
NICE NC-01 → NC-04 1028 Korea
COSMO CS-01 → CS-05 1037 Korea
GALAXY GL-01 → GL-05 961 Korea
BIJOU BJ-01 → BJ-06 861 Korea
GRACE GR-01 → GR-05 861 Korea
HERA HR-01 → HR-04 862 Korea
SOFIA SF-01 → SF-04 788 Korea
ESCO ES-01 → ES-04 734 Korea
NATURAL NT-01 → NT-12 640 Korea
LUNA ( mẫu mới ) LN-01 → LN-04 635 Korea
MOTANA MT-01 → MT-04 650 Korea
AMOR AR-01 → AR-04 865 Korea
REGALO RL-01 → RL-04 880
xem thêm  Lời khuyên khi lựa chọn rèm cầu vồng phòng khách

Bảng báo giá rèm cầu vồng MODERO BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2 (1mẫu mới VNĐ) XUẤT XỨ
OLIVIA VA951 → VA955 1246 Korea
AQUA AQ961 → AQ965 798 Korea
BASIC BS1mẫu mới → BS1015 546 Korea
KARON FR KO 801 → KO 804 1350 Korea
KARON NON FR KO 801 → KO 804 1185 Korea
MONTANA FR MO 1111 → MO 1116 1030 Korea
CASA FR CS 1121 → CS 1124 1030 Korea
EVELYN VN421 → VN423 1432 Korea
STELLA ST621 → ST624 1391 Korea
ECLIPSE EL441 → EL443 1298 Korea
PORSCHE PO351 → PO354 1318 Korea
APOLLO AP 461 → AP 463 1318 Korea
NABOLI NP601 → NP605 1288 Korea
CLAUDIA CL141 → CL145 1267 Korea
VICTORIA VT471 → VT473 1226 Korea
OSCAR OS631 → OS635 1195 Korea
TIVOLI TV641 → TV643 1195 Korea
EL PASO EP971 → EP974 1185 Korea
NICE NC161 → NC164 1082 Korea
SYDNEY SN331 → SN333 1030 Korea
BALI BL341 → BL345 1030 Korea
SLOPE SE591 → SE594 1019 Korea
GENEVA GE701 → GE704 1019 Korea
LIME LM931 → LM935 1009 Korea
SOFIA SF481 → SF484 998 Korea
VERONA NA991 → NA994 998 Korea
ELLA EL131 → EL135 978 Korea
MICHELA MC1171 → MC1175 967 Korea
PAOLA PA661 → PA664 967 Korea
CARMEN CM841 → CM843 946 Korea
FLAVIA FV581 → FV585 926 Korea
JANE JA651 → JA655 915 Korea
ROLAND RD451 → RD455 905 Korea
CATANIA CN981 → CN985 905 Korea
NICOLE CE151 → CE154 874 Korea
ISABEL IS361 → IS366 863 Korea
ARENA AN711 → AN714 853 Korea
MODENA DA 1181 → DA 1186 820 Korea
MARBLE MA671 → MA674 1040 Korea
LAVENDER LE491 → LE494 1040 Korea
DOLCE DL681 → DL684 860 Korea
CRYSTAL CR721 → CR724 967 Korea
CUTIE CT301 → CT304 946 Korea
BENTLEY BT511 → BT515 926 Korea
SUNNIVA SV311 → SV314 915 Korea
PEARL PE731 → PE734 894 Korea
GIOVANNI GN501 → GN505 790

Bảng báo giá rèm cầu vồng WINSUN BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐVT GIÁ
Milano M01-M05 – 280cm m2 880K
Woody W26-W30 – 280cm m2 600K
Hera H21-H25 – 280cm m2 580K
Galaxy G11-G14 – 280cm m2 640K
Teco T36-39 – 280cm m2 640K
Dolce D31-D37 – 280cm m2 530K
Xander X61-X65 – 280cm m2 530K
Bali B06-B09 – 280cm m2 790K
Luna L41-L44 – 280cm m2 790K
Pastel P66-P70 – 280cm m2 460K
Carnival C48, C48, C50 – 280cm m2 500K
Aurora A71-74 – 300cm m2 790K
Crystal CR76-CR79 – 300cm m2 820K
Melody ME81-84 – 300cm m2 840K
Lisbon Li86-88 – 300cm m2 820K
Elegance E91-94 – 300cm m2 790K
Dolce D56-D59 – 300cm m2 780K
Snug S51-S54 – 300cm m2 780K
Candid CA103-106 – 300cm m2 700K
Natural Look NA95-97 – 300cm m2 790K
Marina MA99-102 – 300cm m2 670K
Panorama PA16-19 – 300cm m2 900K
Timber Look TL107-114 – 300cm m2 660K

Bảng báo giá rèm cầu vồng KT BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐVT GIÁ
Milano M01-M05 – 280cm m2 880K
Woody W26-W30 – 280cm m2 600K
Hera H21-H25 – 280cm m2 580K
Galaxy G11-G14 – 280cm m2 640K
Teco T36-39 – 280cm m2 640K
Dolce D31-D37 – 280cm m2 530K
Xander X61-X65 – 280cm m2 530K
Bali B06-B09 – 280cm m2 790K
Luna L41-L44 – 280cm m2 790K
Pastel P66-P70 – 280cm m2 460K
Carnival C48, C48, C50 – 280cm m2 500K
Aurora A71-74 – 300cm m2 790K
Crystal CR76-CR79 – 300cm m2 820K
Melody ME81-84 – 300cm m2 840K
Lisbon Li86-88 – 300cm m2 820K
Elegance E91-94 – 300cm m2 790K
Dolce D56-D59 – 300cm m2 780K
Snug S51-S54 – 300cm m2 780K
Candid CA103-106 – 300cm m2 700K
Natural Look NA95-97 – 300cm m2 790K
Marina MA99-102 – 300cm m2 670K
Panorama PA16-19 – 300cm m2 900K
Timber Look TL107-114 – 300cm m2 660K

Bảng báo giá rèm cầu vồng LQ BLINDS

rem-cau-vong-han-quoc

TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2
RÈM CẦU VỒNG LQ

CẢN SÁNG

LQ4-1→LQ4-3 1080
RÈM CẦU VỒNG LQ LQ5-1→LQ53 880
RÈM CẦU VỒNG LQ LQ6-1→LQ6-3 880

Hướng Dẫn cách Tính Chi Phí Lắp Đặt Rèm Cầu Vồng

Rèm cầu vồng có cách tính chi phí khác biệt so với rèm vải thông thường. Thay vì tính theo chiều ngang của sản phẩm, chi phí của rèm cầu vồng sẽ được đo lường theo mét vuông.

rem-cau-vong-han-quoc

Để dự trù kinh phí lắp đặt rèm cầu vồng, bạn có thể sử dụng công thức sau đây:

Diện tích cửa sổ x Đơn giá rèm cầu vồng

Trên thị trường, có nhiều loại rèm cầu vồng đa dạng từ nhiều nhà sản xuất khác nhau. Ngoài các dòng rèm cầu vồng cao cấp nhập khẩu từ Hàn Quốc, có nhiều sản phẩm rèm cửa xuất xứ Trung Quốc với chất lượng không đồng đều. Do đó, bảng giá rèm cửa mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng, và giá cả cũng thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Độ Dày Vải và Khả Năng Chắn Sáng Cách Nhiệt: Giá rèm cầu vồng mỗi mét vuông sẽ phụ thuộc vào độ dày của loại vải và khả năng chắn sáng cách nhiệt. Càng tốt, giá càng cao.
  • Xuất Xứ: Sản phẩm chính hãng từ Hàn Quốc thường có giá cao hơn so với sản phẩm xuất xưởng Trung Quốc.
  • Chính Sách Phân Phối và Chiết Khấu: Giá rèm cầu vồng cũng phụ thuộc vào chính sách phân phối và mức chiết khấu từ các đơn vị nội thất, cửa hàng rèm. Mức chiết khấu càng cao, giá càng hấp dẫn đối với người mua.

rem-cau-vong-han-quoc

Hướng Dẫn Chọn Thương Hiệu Rèm Sáo Cầu Vồng Uy Tín

Hiện nay, trên thị trường có đa dạng các thương hiệu rèm sáo cầu vồng đến từ Hàn Quốc, Trung Quốc. Mỗi thương hiệu mang đến những mẫu mã độc đáo với giá cả khác nhau, tạo ra sự lựa chọn phong phú cho người tiêu dùng. Tuy nhiên, không phải tất cả các thương hiệu đều đảm bảo uy tín và chất lượng như đã giới thiệu trước đó.

Vì vậy, quá trình chọn lựa nên tập trung vào những thương hiệu có uy tín, đã khẳng định được thương hiệu của mình và đang được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng. Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:

  1. Modero: Được biết đến với rèm sáo cầu vồng chất lượng và đa dạng mẫu mã.
  2. All Plus: Thương hiệu đáng tin cậy với nhiều sản phẩm rèm cầu vồng độc đáo.
  3. Pilano: Mang đến lựa chọn đa dạng và chất lượng cao cho khách hàng.
  4. Padora: Uy tín với sản phẩm rèm sáo cầu vồng đẹp và hiện đại.
  5. Santech: Được đánh giá cao với rèm cầu vồng chất lượng.
  6. Roman: Thương hiệu nổi tiếng với rèm sáo cầu vồng sang trọng.
  7. Winlux: Đảm bảo chất lượng và sự đa dạng trong thiết kế rèm.
  8. Sankaku: Nổi tiếng với sản phẩm rèm cầu vồng độc đáo và sáng tạo.

rem-cau-vong-han-quoc

Lựa chọn từ những thương hiệu này sẽ giúp bạn đảm bảo được chất lượng và sự hài lòng trong quá trình sử dụng rèm cầu vồng.

Rèm cửa cầu vồng giá bao nhiêu tiền 1m?

Bảng Giá Rèm Cầu Vồng Cho 1m2 – Thông Tin Chi Tiết và Đa Dạng

Khi bạn quan tâm đến giá của rèm cầu vồng, có nhiều yếu tố ảnh hưởng và quyết định giá thành cuối cùng. Thường thì các đơn vị cung cấp và lắp đặt rèm cầu vồng sẽ tùy chỉnh giá dựa trên sở thích cá nhân và điều kiện tài chính của từng khách hàng. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho mỗi loại rèm cầu vồng, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về sự đa dạng của sản phẩm:

Rèm Cầu Vồng Giá Rẻ: Lựa Chọn Phổ Biến Từ 420.000 Đến 600.000 Đồng

Các mẫu rèm cầu vồng giá rẻ, với mức giá từ 420.000 đến 600.000 đồng, là những sự lựa chọn phổ biến được nhiều gia đình quan tâm. Đặc điểm chung của những mẫu này là sử dụng loại vải có độ chăn sáng thấp, giúp tạo ra môi trường thoáng đãng với ánh sáng tự nhiên.

Đặc Tính:

  • Hệ phụ kiện đi kèm giống nhau 100% cho tất cả các mẫu.
  • Loại vải chủ đạo có độ chăn sáng thấp, thích hợp cho các không gian như phòng khách, phòng sinh hoạt chung, hoặc phòng làm việc.
  • Mảng màu đa dạng với khoảng 20 mã màu, phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau.

rem-cau-vong-han-quoc

Lợi Ích:

  • Phù hợp cho những không gian không yêu cầu chắn sáng tuyệt đối.
  • Tạo cảm giác thoải mái và mát mẻ với lượng ánh sáng vừa đủ.
  • Mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách đa dạng của gia đình.

Những mẫu rèm cầu vồng giá rẻ này thường là sự chọn lựa hàng đầu, vì vừa đảm bảo hiệu suất sử dụng, vừa mang đến sự đa dạng về màu sắc, đồng thời giữ được tính cạnh tranh về giá thành

Rèm Cầu Vồng Cấp Thông Thường: Từ 650.000 Đến 850.000 Đồng/m2

Nhóm rèm cầu vồng trong khoảng giá từ 650.000 đến 850.000 đồng/m2 bao gồm các mẫu rèm được chế tạo từ vải có độ dày cao, nâng cao khả năng chắn sáng. Với mức giá này, bạn có thể áp dụng chúng cho nhiều không gian khác nhau như phòng khách, phòng làm việc hoặc thậm chí là phòng ngủ.

  • Mẫu rèm cầu vồng trong khoảng giá 650.000 – 850.000 đồng/m2 được làm từ vải chất lượng, đảm bảo độ dày và khả năng chắn sáng tốt.
  • Phù hợp cho việc trang trí phòng khách, phòng làm việc, và có thể sử dụng trong phòng ngủ.
  • Nhiều sự lựa chọn về màu sắc, họa tiết và kiểu lắp đặt của vải.
  • Cung cấp khả năng chắn sáng nâng cao, tạo ra không gian nội thất thoải mái và ấm cúng.

Với mức giá này, bạn sẽ được trải nghiệm sự đa dạng và chất lượng tốt từ các mẫu rèm cầu vồng thuộc phân khúc thông thường

hinh-rem-cau-vong-han-quoc-hang-ecohome-Roma-2

Rèm Cầu Vồng Cao Cấp: Giá Từ 800.000 Đến 1.200.000 Đồng/m2

Những mẫu rèm cầu vồng trong khoảng giá từ 800.000 đến 1.200.000 đồng/m2 được coi là những sản phẩm cao cấp nhất hiện đang có trên thị trường. Chúng sử dụng chất liệu vải dày, với khả năng chăn sáng và cản nhiệt được nâng cao đáng kể.

rem-cau-vong-han-quoc

  • Mẫu rèm cầu vồng cao cấp này thường sử dụng chất liệu vải dày vượt trội, cung cấp hiệu suất chăn sáng và cản nhiệt cao.
  • Phía sau vải thường được phủ thêm một lớp bạc hoặc vải đặc biệt với các sợi dệt cách nhiệt, giúp cải thiện khả năng chống sáng và cản nắng.
  • Khả năng chống nắng và cản nhiệt tối ưu, thích hợp cho các ô cửa sổ tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, đặc biệt là các khu vực nhiệt đới.
  • Lựa chọn lý tưởng cho những không gian yêu cầu sự riêng tư và thoải mái cao, như phòng ngủ chính.

Những mẫu giá rèm cầu vồng rẻ này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu chống nắng và cảm giác sang trọng, làm nổi bật không gian sống của bạn

Phạm Hồng Mai

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *